TestLab Test & solution

Chứng nhận phòng thí nghiệm (ISO/IEC 17025)

ISO/IEC 17025(JIS Q 17025) là tiêu chuẩn thử nghiệm quốc tế về “Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và tổ chức hiệu chuẩn”. ISO 9001 là tiêu chuẩn kiểm tra chỉ liên quan đến hệ thống quản lý chất lượng, ISO/IEC 17025 bao gồm các yêu cầu đối với hệ thống quản lý chất lượng và cấp độ kỹ thuật của kiểm tra.

Sau khi đạt được chứng nhận phòng thí nghiệm, khả năng kiểm soát hệ thống quản lý chất lượng của IMV và trình độ kỹ thuật đối với độ rung, sốc, chu kỳ nhiệt độ, chu kỳ nhiệt độ rung và thử nghiệm hệ thống kết hợp đã được quốc tế công nhận. Nói cách khác, khách hàng có thể nhận được kết quả kiểm tra đáng tin cậy trên toàn thế giới.

Nhật Bản

Chứng nhận phòng thí nghiệm (ISO/IEC 17025).

IMV đã thiết lập một hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 tại tất cả các địa điểm của mình ở Nhật Bản, nơi IMV thực hiện thử nghiệm rung và sốc theo hợp đồng, và đã được công nhận bởi Ủy ban Công nhận Nhật Bản về Đánh giá Sự phù hợp. Các công ty vận hành hệ thống quản lý chất lượng (ISO/TS 16949) cho ngành công nghiệp ô tô và các công ty khác thuê ngoài thử nghiệm có xu hướng chỉ định các phòng thí nghiệm được công nhận ISO/IEC 17025, điều này đã trở nên cần thiết.

Tóm tắt chứng nhận

Mark ISO/IEC 17025 Dấu chứng nhận
Number RTL04240
Institution Nhật Bản Accreditation Board
Date 15 Mar 2016
Fields Vibration test, shock test, temperature cycle test, combined vibration-temperature cycle test, ISO 16750-3 TEST I (engine), and TEST IV (vehicle body)

* IMV đã được công nhận là phòng thử nghiệm theo hệ thống IECQ ISO/IEC 17025 từ năm 2007, nhưng do nhu cầu cao của khách hàng, cơ quan công nhận đã được đổi thành Japan Accreditation Board for Conformity Assessment (JAB), một tổ chức quốc tế của ILAC. thành viên công nhận lẫn nhau.

Trong chứng nhận phòng thí nghiệm của JAB, năng lực kỹ thuật của các phòng thí nghiệm đối với các loại thử nghiệm cụ thể (thử nghiệm điện, thử nghiệm cơ học và vật lý, thử nghiệm hóa học, thử nghiệm thực phẩm, v.v.) và hiệu chuẩn (các đại lượng điện từ, hình học, cơ học và nhiệt động, v.v.) là được chấp nhận lẫn nhau bởi 37 tổ chức ở 28 quốc gia theo ‘Thỏa thuận công nhận lẫn nhau quốc tế’.

nước Thái Lan

Chứng nhận phòng thí nghiệm (ISO/IEC 17025).

CÔNG TY TNHH IMV (THÁI LAN) đã thiết lập hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025, tiêu chuẩn quốc tế quy định năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn, được A2LA chứng nhận.

Tóm tắt chứng nhận

Mark Dấu chứng nhận
Number 4784.01
Institution American Association for Laboratory Accreditation(A2LA)
Date 2016/3/15
Fields Vibration test (sine and random), impact test, temperature cycle test, combined vibration-temperature cycle test, temperature test (high and low temperature), temperature-humidity cycle test, constant temperature-humidity test

Việt Nam

Chứng nhận phòng thí nghiệm (ISO/IEC 17025:2017)

CÔNG TY TNHH IMV TECHNO VIỆT NAM đã thiết lập hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017, là tiêu chuẩn quốc tế quy định năng lực thực hiện phép thử của các phòng thử nghiệm và được chứng nhận bởi Cục Công nhận Chất lượng Việt Nam.

Tóm tắt chứng nhận

Mark Dấu chứng nhận
Number VILAS 1284
Institution Bureau of Accreditation Việt Nam (BOA)
Date 2020/3/02
Fields Vibration test (sine wave and broadband random wave), shock test, high temperature test, low temperature test, temperature change test, temperature and humidity cycle test, high temperature and humidity (steady) test.

Thông tin liên quan

Chi tiết chứng nhận scope.

Mẫu KHÔNG Tên bài kiểm tra Phạm vi đo lường Phương pháp kiểm tra
– Linh kiện điện và điện tử
– Phụ tùng máy móc
– Đóng gói vận chuyển
– Thiết bị gia dụng
– Trang thiết bị y tế

1 Kiểm tra độ rung (sin) Tần số : 2600Hz
– Độ phân giải tối đa: 76,2mmp-p
– Số tài khoản tối đa: 855m/s 2
IEC 60068-2-6:2007
ISO 16750-3:2012
2 Kiểm tra độ rung (sóng ngẫu nhiên băng thông rộng) – Tần số : 2600Hz
– Độ phân giải tối đa.: 82mmp-p
– Số tài khoản tối đa: 598m/s2rms
IEC 60068-2-64:2008
ISO 16750-3:2012
3 Thử nghiệm rung sốc – Độ phân giải tối đa.: 82mmp-p
– Số tài khoản tối đa: 2080m/s2p-p
IEC 60068-2-27:2008
ISO 16750-3:2012
4 Kiểm tra nhiệt độ cao -Tối đa. nhiệt độ: 1800C
– độ dốc nhiệt độ: 1,3°C/phút.
IEC 60068-2-2:2007
ISO 16750-4:2010
5 Kiểm tra nhiệt độ thấp tối thiểu nhiệt độ: ≥ -700C
– độ dốc nhiệt độ: 1,3°C/phút.
IEC 60068-2-1:2007
ISO 16750-4:2010
6 Kiểm tra thay đổi nhiệt độ – Phạm vi nhiệt độ: -70°C – +180°C
– độ dốc nhiệt độ: 1,3°C/phút.
IEC 60068-2-14:2009
ISO 16750-4:2010
7 Kiểm tra chu kỳ nhiệt độ và độ ẩm tối đa. nhiệt độ: +180°C
– độ dốc nhiệt độ: 1,3°C/phút.
– Phạm vi độ ẩm: 20%RH – 98%RH
IEC 60068-2-30:2005
ISO 16750-4:2010
8 Kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm cao (ổn định) tối đa. nhiệt độ: +180°C
– Phạm vi độ ẩm: 20%RH – 98%RH
IEC 60068-2-78:2012
ISO 16750-4:2010