Chứng nhận phòng thí nghiệm (ISO/IEC 17025)
ISO/IEC 17025(JIS Q 17025) là tiêu chuẩn thử nghiệm quốc tế về “Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và tổ chức hiệu chuẩn”. ISO 9001 là tiêu chuẩn kiểm tra chỉ liên quan đến hệ thống quản lý chất lượng, ISO/IEC 17025 bao gồm các yêu cầu đối với hệ thống quản lý chất lượng và cấp độ kỹ thuật của kiểm tra.
Sau khi đạt được chứng nhận phòng thí nghiệm, khả năng kiểm soát hệ thống quản lý chất lượng của IMV và trình độ kỹ thuật đối với độ rung, sốc, chu kỳ nhiệt độ, chu kỳ nhiệt độ rung và thử nghiệm hệ thống kết hợp đã được quốc tế công nhận. Nói cách khác, khách hàng có thể nhận được kết quả kiểm tra đáng tin cậy trên toàn thế giới.
nước Thái Lan
Chứng nhận phòng thí nghiệm (ISO/IEC 17025).
CÔNG TY TNHH IMV (THÁI LAN) đã thiết lập hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025, tiêu chuẩn quốc tế quy định năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn, được A2LA chứng nhận.
Tóm tắt chứng nhận
Mark | |
---|---|
Number | 4784.01 |
Institution | American Association for Laboratory Accreditation(A2LA) |
Date | 2016/3/15 |
Fields | Vibration test (sine and random), impact test, temperature cycle test, combined vibration-temperature cycle test, temperature test (high and low temperature), temperature-humidity cycle test, constant temperature-humidity test |
Thông tin liên quan
Việt Nam
Chứng nhận phòng thí nghiệm (ISO/IEC 17025:2017)
CÔNG TY TNHH IMV TECHNO VIỆT NAM đã thiết lập hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017, là tiêu chuẩn quốc tế quy định năng lực thực hiện phép thử của các phòng thử nghiệm và được chứng nhận bởi Cục Công nhận Chất lượng Việt Nam.
Tóm tắt chứng nhận
Mark | |
---|---|
Number | VILAS 1284 |
Institution | Bureau of Accreditation Việt Nam (BOA) |
Date | 2020/3/02 |
Fields | Vibration test (sine wave and broadband random wave), shock test, high temperature test, low temperature test, temperature change test, temperature and humidity cycle test, high temperature and humidity (steady) test. |
Thông tin liên quan
Chi tiết chứng nhận scope.
Mẫu | KHÔNG | Tên bài kiểm tra | Phạm vi đo lường | Phương pháp kiểm tra |
---|---|---|---|---|
– Linh kiện điện và điện tử – Phụ tùng máy móc – Đóng gói vận chuyển – Thiết bị gia dụng – Trang thiết bị y tế |
1 | Kiểm tra độ rung (sin) | Tần số : 2600Hz – Độ phân giải tối đa: 76,2mmp-p – Số tài khoản tối đa: 855m/s 2 |
IEC 60068-2-6:2007 ISO 16750-3:2012 |
2 | Kiểm tra độ rung (sóng ngẫu nhiên băng thông rộng) | – Tần số : 2600Hz – Độ phân giải tối đa.: 82mmp-p – Số tài khoản tối đa: 598m/s2rms |
IEC 60068-2-64:2008 ISO 16750-3:2012 |
|
3 | Thử nghiệm rung sốc | – Độ phân giải tối đa.: 82mmp-p – Số tài khoản tối đa: 2080m/s2p-p |
IEC 60068-2-27:2008 ISO 16750-3:2012 |
|
4 | Kiểm tra nhiệt độ cao | -Tối đa. nhiệt độ: 1800C – độ dốc nhiệt độ: 1,3°C/phút. |
IEC 60068-2-2:2007 ISO 16750-4:2010 |
|
5 | Kiểm tra nhiệt độ thấp | tối thiểu nhiệt độ: ≥ -700C – độ dốc nhiệt độ: 1,3°C/phút. |
IEC 60068-2-1:2007 ISO 16750-4:2010 |
|
6 | Kiểm tra thay đổi nhiệt độ | – Phạm vi nhiệt độ: -70°C – +180°C – độ dốc nhiệt độ: 1,3°C/phút. |
IEC 60068-2-14:2009 ISO 16750-4:2010 |
|
7 | Kiểm tra chu kỳ nhiệt độ và độ ẩm | tối đa. nhiệt độ: +180°C – độ dốc nhiệt độ: 1,3°C/phút. – Phạm vi độ ẩm: 20%RH – 98%RH |
IEC 60068-2-30:2005 ISO 16750-4:2010 |
|
8 | Kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm cao (ổn định) | tối đa. nhiệt độ: +180°C – Phạm vi độ ẩm: 20%RH – 98%RH |
IEC 60068-2-78:2012 ISO 16750-4:2010 |